Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/4 tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch cùng ghi nhận tăng giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 177,86 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 181,66 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
175,17 |
176,94 |
185,46 |
1,65 |
1,67 |
1,75 |
Agribank |
177,44 |
178,15 |
182,15 |
1,79 |
1,79 |
1,85 |
Vietinbank |
174,68 |
174,68 |
184,28 |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
BIDV |
176,17 |
177,23 |
185,25 |
1,85 |
1,86 |
1,92 |
Techcombank |
173,46 |
176,69 |
185,78 |
1,5 |
1,51 |
1,52 |
NCB |
176,16 |
177,36 |
183,16 |
1,7 |
1,7 |
1,71 |
Eximbank |
177,86 |
178,39 |
181,66 |
1,26 |
1,26 |
1,28 |
Sacombank |
177,74 |
178,74 |
185,32 |
1,2 |
1,2 |
1,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua vào và bán ra cùng có 4 ngân hàng tăng giá nhẹ và 4 ngân hàng giảm giá.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.296 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.662 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.091,29 |
16.253,83 |
16.778,05 |
-53,42 |
-53,96 |
-55,71 |
Agribank |
16.166 |
16.231 |
16.795 |
-47 |
-47 |
-46 |
Vietinbank |
16.260 |
16.360 |
16.910 |
8 |
8 |
8 |
BIDV |
16.159 |
16.256 |
16.800 |
-33 |
-34 |
-34 |
Techcombank |
16.003 |
16.269 |
16.888 |
14 |
13 |
21 |
NCB |
16.162 |
16.262 |
16.866 |
-36 |
-36 |
-46 |
Eximbank |
16.296 |
16.345 |
16.662 |
7 |
7 |
8 |
Sacombank |
16.213 |
16.313 |
16.919 |
8 |
8 |
6 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay vẫn tiếp tục giảm mạnh tại cả 8 ngân hàng thương mại trong nước.
Eximbank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.936 VND/GBP. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.555 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.524,15 |
28.812,27 |
29.741,53 |
-171,09 |
-172,82 |
-178,41 |
Agribank |
28.783 |
28.957 |
29.607 |
-160 |
-161 |
-163 |
Vietinbank |
28.909 |
28.959 |
29.919 |
-108 |
-108 |
-108 |
BIDV |
28.672 |
28.845 |
29.915 |
-147 |
-148 |
-163 |
Techcombank |
28.531 |
28.899 |
29.820 |
-94 |
-94 |
-104 |
NCB |
28.810 |
28.930 |
29.726 |
-157 |
-157 |
-151 |
Eximbank |
28.936 |
29.023 |
29.555 |
-112 |
-112 |
-115 |
Sacombank |
28.933 |
28.983 |
29.642 |
-122 |
-122 |
-127 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt và 4 ngân hàng tiếp tục giảm giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tiếp tục giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,59 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 19,27 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,40 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Agribank |
0 |
17,60 |
19,27 |
0 |
-0,04 |
-0,05 |
Vietinbank |
16,59 |
17,39 |
20,19 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
16,49 |
18,21 |
19,31 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,58 |
16,58 |
19,76 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ và vẫn tiếp tục giảm giá mạnh. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.431,48 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.548 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.431,48 |
3.466,14 |
3.578,47 |
-28,84 |
-29,13 |
-30,08 |
Vietinbank |
0 |
3.466 |
3.576 |
0 |
-2 |
-2 |
BIDV |
0 |
3.447 |
3.561 |
0 |
-30 |
-30 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.439 |
3.548 |
0 |
-16 |
-17 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.810 - 23.120 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.012,68 - 25.358,19 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.310,62 - 17.006,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.586,37 - 18.336,94 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 596,67 - 688,47 VND/THB.