Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/6 tại 8 ngân hàng thương mại trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá và 4 ngân hàng giảm giá yen Nhật. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 5 ngân hàng giảm giá bán.
Agribank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong phiên sáng nay, ghi nhận ở mức 171,75 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 174,05 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,16 |
171,87 |
180,14 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
171,75 |
172,44 |
176,36 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
169,64 |
167,96 |
177,51 |
0 |
-1,68 |
-0,68 |
BIDV |
169,36 |
170,38 |
178,09 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,15 |
Techcombank |
165,41 |
168,61 |
177,75 |
-1,4 |
-1,4 |
-1,36 |
NCB |
170,55 |
171,75 |
177,54 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
170,13 |
170,64 |
174,05 |
-1,85 |
-1,86 |
-1,74 |
Sacombank |
170,2 |
171,2 |
177,75 |
-1,38 |
-1,38 |
-1,41 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ tỷ giá ổn định và 4 ngân hàng giảm giá đô la Úc. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giữ nguyên giá và 5 ngân hàng điều chỉnh giảm giá bán.
Vietinbank có giá mua đô la Úc cao nhất hôm nay ghi nhận ở mức 16.088 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank đang bán ra đô la Úc ở mức thấp nhất là 16.429 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.913,49 |
16.074,23 |
16.592,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.954 |
16.018 |
16.595 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.088 |
15.798 |
16.498 |
0 |
-390 |
-240 |
BIDV |
15.893 |
15.989 |
16.521 |
-47 |
-48 |
-47 |
Techcombank |
15.584 |
15.849 |
16.466 |
-216 |
-216 |
-211 |
NCB |
15.945 |
16.045 |
16.650 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.044 |
16.092 |
16.429 |
-69 |
-69 |
-56 |
Sacombank |
15.966 |
16.066 |
16.672 |
-59 |
-59 |
-61 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ tỷ giá ổn định, 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giữ nguyên giá, 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng điều chỉnh giảm giá bán.
.
Sacombank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.304 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.857 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.912,01 |
28.193,94 |
29.102,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
28.126 |
28.296 |
28.965 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.235 |
27.780 |
28.950 |
0 |
-505 |
-295 |
BIDV |
27.926 |
28.095 |
29.127 |
-91 |
-91 |
-102 |
Techcombank |
27.635 |
28.000 |
28.924 |
-200 |
-199 |
-194 |
NCB |
28.164 |
28.284 |
29.070 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
28.207 |
28.292 |
28.857 |
-58 |
-58 |
-34 |
Sacombank |
28.304 |
28.354 |
29.012 |
47 |
47 |
40 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tương đối ổn định, chỉ có 1 ngân hàng điều chỉnh tăng giá. Ở chiều bán ra hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán như cũ.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,22 VND/KRW. Ngân hàng Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,84 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,57 |
17,30 |
18,97 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,24 |
18,84 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,22 |
15,96 |
19,76 |
0 |
-1,06 |
-0,06 |
BIDV |
16,16 |
- |
19,74 |
0,03 |
- |
0,86 |
Techcombank |
- |
0 |
22 |
- |
0 |
0 |
NCB |
14,17 |
16,17 |
19,35 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, giữ nguyên so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.395,52 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ với giá thấp nhất là BIDV với mức giá là 3.524 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.395,52 |
3.429,82 |
3.540,91 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.390 |
3.530 |
- |
-35 |
-5 |
BIDV |
- |
3.412 |
3.524 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.390 |
3.720 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.412 |
3.526 |
- |
0 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 23.070 - 23.380 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.856,65 - 25.192,92 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.358,31 - 17.056,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.468,63 - 18.213,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 585,52 - 675,59 VND/THB.